Mô tả
Máy đo tốc độ gió FTA 1 hay Máy đo gió – Máy đo lưu lượng gió – Thiết bị đo tốc độ gió chuyên dùng đo tốc độ gió (m/s, km/h, MPH, knot, ft/min), lưu lượng gió (m3/phút, ft3/phút) và nhiệt độ gió (°C, °F). Được thiết kế dạng cầm tay, dùng pin. Sử dụng cho công nghiệp và dân dụng.
Cảm biến cánh quạt đường kính đường kính tổng 65mm. Được nối với thân máy chính bằng cáp tín hiệu đặc biệt dài 1.2m. Cảm biến nhiệt độ được tích hợp cùng cụm cánh quạt.
Nếu bạn là người làm việc trong lĩnh vực HVAC, chắc chắn bạn phải sử dụng máy đo gió cầm tay hay còn gọi là thiết bị đo gió. Bạn sản xuất quạt bàn hoặc quạt công nghiệp. Bạn cần phải biết gió quạt ra có đảm bảo đủ theo thông số tốc độ và lưu lượng thiết kế chưa.
Video giới thiệu tổng quan bộ máy đo gió FTA 1 – Geo-Fennel
Thông số kỹ thuật Máy đo tốc độ gió FTA 1 – Geo-Fennel:
Tốc độ gió (Tầm đo) – Thiết bị đo tốc độ gió FTA 1:
- 0.4 – 30 m/s ; Hàng đơn vị: 0.01 ; Độ chính xác: ±3% + 0.2.
- 1.4 – 108 km/h ; Hàng đơn vị: 0.1 ; Độ chính xác: ±3% + 0.8.
- 0.9 – 67 MPH (dặm/giờ) ; Hàng đơn vị: 0.1 ; Độ chính xác: ±3% + 0.4.
- 0.8 – 58 knot ; Hàng đơn vị: 0.1 ; Độ chính xác: ±3% + 0.4.
- 80 – 5900 ft/min (fpm) ; Hàng đơn vị: 1 ; Độ chính xác: ±3% + 40.
Lưu lượng gió (Tầm đo) – Máy đo lưu lượng gió FTA 1:
- 0 – 9,999 CMM (m3/phút) ; Hàng đơn vị: 0.001. Bằng chữ: chín ngàn chín trăm chín mươi chín.
- 0 – 9,999 CFM (ft3/phút) ; Hàng đơn vị: 0.001.
Nhiệt độ gió (Tầm đo) – Máy đo gió FTA 1:
- -10°C – +60°C ; Hàng đơn vị: 0.1 ; Độ chính xác: ±2°C.
- +14°F – +140°F ; Hàng đơn vị: 0.1 ; Độ chính xác: ±4°F.
Thông tin chung Máy đo tốc độ gió FTA 1:
- Kích thước: 75 x 203 x 50mm.
- Thời gian làm việc của 1 pin 9V loại tốt: 80h.
- Trọng lượng: 280g.
- Nguồn điện: 1 pin vuông 9V (Alkaline). Bạn có thể sử dụng pin vuông 9V sạc nhưng bạn phải tự mua nhé!
Ứng dụng – Máy đo gió FTA 1
- Khi bạn thi công hệ thống thông gió tòa nhà, cửa gió lạnh ra và họng hút gió, bạn cần kiểm tra thực tế thông số gió đúng không. Bản thiết kế bao giờ cũng đưa ra các thông số gió như tốc độ (m/s), lưu lượng gió (m3/phút). Sau khi thi công bạn cần sử dụng máy đo gió cầm tay | thiết bị đo gió để kiểm tra lại trước khi bàn giao. Từ đó công việc nghiệm thu sẽ thuận lợi hơn cho bạn.
- Hoặc ngược lại, bạn là chủ đầu tư hoặc tư vấn giám sát. Bạn cũng phải trang bị cho mình để kiểm tra, nghiệm thu công trình.
Đặc điểm – Máy đo tốc độ gió FTA 1 – Geo-Fennel:
- Ba chức năng quan trọng nhất là đo tốc độ gió, lưu lượng gió và nhiệt độ gió.
- FTA 1 có khả năng đo tốc độ gió từ 0.4m/s đến 30m/s. Lưu lượng gió có thể đo được từ 0 m3/phút cho tới 9,999 m3/phút. Nhiệt độ gió đo được từ -10°C – +60°C.
- Màn hình LCD rộng được phân chia thành 2 phần riêng biệt. Phần trên thể hiện thông tin nhiệt độ. Phần dưới thể hiện thông tin tốc độ gió và lưu lượng gió.
- Khi bạn cần biết giá trị lớn nhất trong lúc đo, bạn chỉ cần bấm phím MAX. Ngược lại, bấm phím MIN sẽ cho bạn biết giá trị nhỏ nhất. Phím HOLD sẽ giúp bạn giữ lại số đo tức thời trên màn hình. Số này sẽ không thay đổi khi bạn di chuyển máy đi nơi khác cho tới khi bạn bấm phím HOLD lần nữa.
- Nếu bạn muốn có giá trị trung bình trong quá trình đo, hãy dùng phím AVG. Phím tắt mở đèn màn hình sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả trong vùng thiếu ánh sáng.
Khi đo lưu lượng gió, bạn cần lưu ý gì với Máy đo lưu lượng gió FTA 1?
- Theo công thức tính lưu lượng gió, lưu lượng sẽ bằng tốc độ nhân với tiết diện miệng gió ra hoặc vào. Tốc độ thì tự động máy sẽ đo nhưng bạn phải nhập tiết diện mặt cắt ngang (m2) của miệng gió vào cho máy. Từ đó, máy sẽ tự động tính toán và xuất ra cho bạn ngay lập tức giá trị lưu lượng gió bao nhiêu m3/phút.
- Nút AREA cho phép bạn nhập số tiết diện mặt cắt miệng gió. Lưu ý phải chuyển về đơn vị m2 khi nhập số tiết diện nhé!
- Sau khi đã nhập số tiết diện mặt cắt ngang của miệng gió, bạn vào chức năng đo lưu lượng (CMM – Cubic Meter per Minute – m3/phút hoặc CFM – Cubic Feet per Minute – ft3/phút) và đo. Máy đo lưu lượng gió FTA 1 sẽ hiện ra liên tục số lưu lượng gió cho bạn.
Máy đo tốc độ gió FTA 1 | Thiết bị đo tốc độ gió có lưu được số liệu đo không?
- Chắc chắn là có! 20 ô nhớ để lưu 20 số đo tốc độ gió. Sử dụng cho chức năng đo giá trị trung bình AVG.
- Ngoài ra, còn có 16 ô nhớ để lưu giá trị tiết diện mặt cắt ngang miệng gió. Trong đó, 8 ô nhớ lưu cho CMM và 8 ô nhớ lưu cho CFM.
- Khi máy gần hết pin, chỉ báo pin sẽ xuất hiện trên màn hình. Bạn nên thay pin khi xuất hiện biểu tượng pin yếu nhằm đảm bảo độ chính xác.
Một bộ máy đo tốc độ gió FTA 1 bao gồm:
- 1 máy đo gió FTA 1. nhập khẩu chính hãng GEO-Fennel.
- 1 bộ cảm biến quạt với cáp 120 cm.
- 1 pin vuông alkaline 9V loại dùng 1 lần.
- 1 vali đựng máy và những phụ kiện kèm theo.
- 1 sách hướng dẫn sử dụng.
- 1 phiếu bảo hành 12 tháng chính hãng của Le Quoc Equipment.
Hướng dẫn sử dụng – Tiếng Việt:
danh mục - máy đo gió
-
Máy đo độ ẩm không khí | Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm
Máy đo ánh sáng, độ ồn, gió, nhiệt độ, độ ẩm 850069 – Sper Scientific
- Đo cường độ ánh sáng: 0 – 2,000 lux.
- Đo tốc độ gió: 0.4 – 30 m/s.
- Đo nhiệt độ môi trường và nhiệt độ gió: 0°C – +50°C.
- Đo nhiệt độ tiếp xúc kiểu K: -100°C – +1,300°C.
- Đo độ ẩm môi trường và gió: 10%RH – 95%RH.
- Đo cường độ âm thanh (độ ồn): 35 dB – 130 dB.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) -
Máy đo tốc độ gió
Máy đo gió, nhiệt độ, độ ẩm 850026 – Sper Scientific
- Đo tốc độ gió: 0.4 – 20.0 m/s.
- Đo lưu lượng gió: 0.024 – 36,000 CMM.
- Đo nhiệt độ gió: -9°C – +44°C.
- Đo độ ẩm không khí: 10 – 95%RH.
- Đo nhiệt độ môi trường không khí: 0°C – +50°C.
- Đo chỉ số nóng bức heat stress: 0°C – +100°C.
- Đo nhiệt độ điểm đọng sương – dew point: -25°C – +49°C.
- Đo nhiệt độ bầu ướt – wet bulb: -5°C – +49°C.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) -
Máy đo độ ẩm không khí | Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm
Thiết bị đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm không khí 850025 – Sper Scientific
- Đo tốc độ gió: 0.4 – 20.0 m/s.
- Đo độ ẩm không khí: 10 – 95%RH.
- Đo nhiệt độ môi trường không khí: 0°C – +50°C.
- Max – Min – Hold.
- Đèn màn hình.
(0 reviews) -
Máy đo tốc độ gió
Máy đo tốc độ gió FTA 1 – Geo-Fennel
- Đo tốc độ gió: 0.4 – 30 m/s.
- Đo lưu lượng gió: 0 – 9,999 m3/phút.
- Đo nhiệt độ gió: -10°C – +60°C.
- Cảm biến cánh quạt.
- Dây nối cảm biến dài 1.2m.
- 2 dòng thông tin trên màn hình LCD.
- 1 pin 9V.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(2 reviews) -
Máy đo tốc độ gió
Máy đo gió cảm biến ăng ten 860057 – Sper Scientific
- Đo tốc độ gió: 0.15 – 20 m/s.
- Đo nhiệt độ gió: -10ºC – +50ºC.
- Chỉ số hiển thị đo lưu lượng gió: 0 – 99,999.
- Đơn vị đo lưu lượng gió: CMH, CMM, CFM, I/s.
- Chức năng: min/max, giữ số đo, tự động tắt nguồn, đèn màn hình.
- Chiều dài cảm biến ăng-ten: 96 cm (duỗi hết) | 26.5 cm (thu hết).
- Kích thước LCD: 45 (Dài) * 26 (Rộng) mm.
(0 reviews) -
Máy đo tốc độ gió
Máy đo tốc độ gió Bluetooth Datalog 850020 – Sper Scientific
- Đo tốc độ gió: m/s, km/h, ft/min, mph, knot.
- Đo nhiệt độ gió: °C và °F.
- Tầm đo tốc độ gió: 1.10 – 25 m/s.
- Tầm đo nhiệt độ gió: -10°C – +60°C.
- Kết nối Bluetooth với iOS, Android.
- Datalog ghi và lưu số đo.
- Xuất file excel với thời gian thực.
- Chia sẻ file dễ dàng.
(0 reviews) -
Máy đo đa năng - Môi trường không khí
Thiết bị đo môi trường Datalog 850071 – Sper Scientific
- Đo nhiệt độ môi trường: 0 – +50ºC.
- Đo nhiệt độ kiểu K: -50 – +1,300ºC.
- Đo nhiệt độ kiểu J: -50 – +1,200ºC.
- Đo độ ẩm môi trường: 0 – 95 %RH.
- Đo tốc độ gió: 0.4 – 25.0 m/s.
- Đo cường độ ánh sáng: 0 – 20,000 Lux.
- Lưu số đo – Datalog trên thẻ SD.
- Lập báo cáo thời gian thực dạng bảng tính – excel.
(0 reviews) -
Máy đo tốc độ gió
Máy đo vi khí hậu 850070 – Sper Scientific
- Đo nhiệt độ môi trường và nhiệt độ gió: 0°C – +50°C.
- Đo nhiệt độ tiếp xúc kiểu K: -100°C – +1,300°C.
- Đo độ ẩm môi trường và gió: 10%RH – 95%RH.
- Đo tốc độ gió: 0.4 – 25 m/s.
- Đo cường độ ánh sáng: 0 – 20,000 Lux.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) -
Máy đo tốc độ gió
Máy đo vận tốc gió 840003 – Sper Scientific
- Đo vận tốc gió: 0.4 – 30 m/s.
- Đo nhiệt độ gió: -10ºC – +50ºC.
- Đơn vị đo: m/s; km/h; mph; knots; ft/min.
- Hiển thị đồng thời trên cùng màn hình: tốc độ và nhiệt độ gió.
- Chức năng: max/min/hold.
- Tự động tắt khi không sử dụng.
- Báo âm khi bấm nút.
- Màn hình LCD lớn.
(0 reviews) -
Máy đo tốc độ gió
Máy đo gió và nhiệt độ Datalog 850023 – Sper Scientific
- Đo tốc độ gió: 0.4 – 30 m/s.
- Cảm biến quạt.
- Đo nhiệt độ kiểu K và J (option).
- Thẻ nhớ SD lưu số đo.
- Lập báo cáo dạng bảng tính – excel.
- Thông tin số đo: tốc độ và nhiệt độ gió, ngày, giờ.
- Chức năng: Min/Max/Hold/báo pin.
- Màn hình LCD có đèn nền.
(0 reviews) -
Máy đo đa năng - Môi trường không khí
Máy đo không khí đa năng 840034 – Sper Scientific
- Tốc độ gió: 0.3 – 35 m/s.
- Lưu lượng gió: 0 – 99,999 m3/phút.
- Nhiệt độ không khí và gió: -20ºC – +60ºC.
- Độ ẩm không khí và gió: 0 – 100 %RH.
- Nhiệt độ điểm đọng sương – dew point: -68ºC – +70ºC.
- Nhiệt độ bầu ướt – wet bulb: -22ºC – +70ºC.
- BTU: 0 – 99,999 kw.
(0 reviews) -
Máy đo độ ẩm không khí | Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm
Máy đo chất lượng không khí 850027 – Sper Scientific
- Tốc độ gió: 0.4 – 20.0 m/s.
- Lưu lượng gió: 0.024 – 36,000 CMM.
- Nhiệt độ không khí: 0 – 50°C.
- Độ ẩm không khí: 10 – 95% RH.
- Nhiệt độ gió: -9 – 44°C.
- Chỉ số nóng bức – Heat stress: 0 – 100°C.
- Dew point: -25 – 49°C.
- Wet bulb: -5 – 49°C.
- Nhiệt độ RTD Pt1000: -10 – 100°C.
- Áp suất khí quyển: 7.5 – 825.0 mmHg.
- Cao độ so mặt nước biển: -2,000 – +9,000 m.
- Cường độ ánh sáng: 0 – 20,000 Lux.
(0 reviews) -
Máy đo tốc độ gió
Máy đo gió 850024 – Sper Scientific
- Đo tốc độ gió và nhiệt độ gió.
- Cảm biến ăng-ten dài 1.2m.
- Tầm đo tốc độ gió: 0.2 – 25m/s.
- Tầm đo nhiệt độ gió: 0°C – +50°C.
- Tầm đo nhiệt độ kiểu K: -50°C – +1,300°C.
- Thẻ SD 2GB lưu số đo.
- Báo cáo với thời gian thực dạng Excel.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review)
lequoc.net –
Cảm biến cánh quạt. Nhập khẩu chính hãng GEO-Fennel Germany.
lequoc.net –
Đo nhanh, chính xác.