Hệ Số Phát Xạ Nhiệt Vật Liệu ε là một thông số quan trọng trong máy đo nhiệt độ hồng ngoại. Mỗi loại vật liệu có khả năng hấp thụ nhiệt và phát xạ nhiệt khác nhau.
Khi sử dụng máy đo nhiệt độ hồng ngoại, người dùng phải cài đặt hệ số phát xạ nhiệt ε tương ứng cho vật liệu đó. Nếu không cài đặt ε, số đo sẽ không chính xác, thậm chí sai hoàn toàn.
NỘI DUNG
ToggleDưới đây là bảng chi tiết giá trị hệ số phát xạ nhiệt tương ứng cho từng vật liệu. Lưu ý, đây là vật liệu của bề mặt cần đo nhiệt độ.
- Nhựa đường – Asphalt: 0.90 – 0.98.
- Bê tông – Concrete: 0.94.
- Xi măng – Cement: 0.96.
- Cát – Sand: 0.94.
- Đất – Soil: 0.92 – 0.96.
- Nước – Water: 0.92 – 0.96.
- Nước đá – Ice: 0.96 – 0.98.
- Tuyết – Snow: 0.83.
- Kính – Glass: 0.90 – 0.94.
- Gốm sứ – Ceramic: 0.9 – 0.94.
- Đá hoa cương – Marble: 0.94.
- Thạch cao – Plaster: 0.80 – 0.90.
- Vữa, Hồ dầu – Mortar: 0.89 – 0.91.
- Gạch đỏ thô – Brick, red rough: 0.93 – 0.96.
- Áo quần (màu đen) – Cloth (black): 0.98.
- Da người – Human skin: 0.98.
- Da thuộc – Leather: 0.75 – 0.80.
- Than củi – Charcoal: 0.96.
- Sơn mài – Lacquer: 0.97.
- Cao su – Rubber: 0.94.
- Nhựa – Plastic: 0.85 – 0.95.
- Gỗ – Timber: 0.90.
- Giấy – Paper: 0.70 – 0.94.
- Ô-xít Crôm – Chromium oxide: 0.81.
- Ô-xít Đồng – Copper oxide: 0.78.
- Ô-xít Sắt – Iron oxide: 0.78 – 0.82.
- Vải may mặc – Textiles: 0.90.
- Hợp kim 24ST đánh bóng: 0.09.
- Alumina, phun lửa: 0.8.
- Nhôm tấm thương mại: 0.09.
- Giấy nhôm: 0.04.
- Nhôm oxy hóa nặng: 0.2 – 0.31.
- Nhôm đánh bóng cao: 0.039 – 0.057.
- Nhôm anodized: 0.77.
- Nhôm thô: 0.07.
- Nhôm sơn: 0.27 – 0.67.
- An-ti-mo bóng (Antimony, polished): 0.28 – 0.31.
- Tấm A-mi-ăng: 0.96.
- Giấy A-mi-ăng: 0.93 – 0.945.
- Đá bazan: 0.72.
- Be-ri (Beryllium): 0.18.
- Beryllium, Anodized: 0.9.
- Bismuth, sáng: 0.34.
- Sơn mài đen trên sắt: 0.875.
- Black Parson Optical: 0.95.
- Black Body Matt: 1.00.
- Sơn silicon đen: 0.93.
- Sơn Epoxy đen: 0.89.
- Sơn men đen: 0.8.
- Đồng thau xỉn: 0.22.
- Đồng thau cán tấm bề mặt tự nhiên: 0.06.
- Đồng thau đánh bóng: 0.03.
- Đồng thay oxy hóa, 600oC: 0.6.
- Gạch nung: 0.75.
- Cát-mi (Cadmium): 0.02.
- Carbon, không oxy hóa: 0.81
Đặc biệt, vật liệu nhôm – aluminium có hệ số phát xạ nhiệt rất thấp. ε của nhôm khoảng 0.03. Điều này tương đương độ PHẢN XẠ nhiệt rất cao, lên tới 97% Đây là lý do vì sao màng nhôm được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt.
Le Quoc Equipment giới thiệu các loại máy đo nhiệt độ hồng ngoại trong danh mục sau:
danh mục - máy đo nhiệt độ hồng ngoại
- Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Súng Đo Nhiệt Độ Từ Xa | Súng Bắn Nhiệt Độ | Hồng Ngoại | Laser
Được xếp hạng 5.00 5 sao(4 reviews)2,310,000₫ – 19,250,000₫ Lựa chọn các tùy chọn This product has multiple variants. The options may be chosen on the product page - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Máy đo nhiệt độ cơ thể 800120 – Sper Scientific
- Tầm đo: 32°C – 43°C.
- Độ chính xác: ±0.3ºC.
- Bước nhảy số đo: 0.1 °C.
- Đo từ xa, không tiếp xúc.
- Khoảng cách đo: 5 cm – 15 cm.
- Phát hiện nhanh người bị sốt chỉ sau 1 giây.
- Cảnh báo khi phát hiện người bị sốt.
- Phục vụ đắc lực mùa dịch Covid-19.
(0 reviews) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Camera nhiệt hồng ngoại cầm tay FTI 300 – Geo-Fennel
- Đo nhiệt độ từ xa không tiếp xúc vật đo.
- Tầm đo: -50°C – 300°C.
- Điều chỉnh hệ số phát xạ nhiệt ε: 0.001 – 1.000.
- Xuất ảnh nhiệt sắc nét.
- Lưu thẻ nhớ SD 8GB.
- Kết nối máy tính qua USB.
- Sử dụng pin sạc.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Máy đo nhiệt kế hồng ngoại 800101 – Sper Scientific
- Đo nhiệt độ từ xa bằng tia hồng ngoại và laser.
- Tầm đo: -20°C – +320°C.
- Không tiếp xúc nguồn nhiệt.
- D:S = 8:1.
- Hệ số phát xạ nhiệt ε = 0.95
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Nhiệt kế hồng ngoại 800102 – Sper Scientific
- Tầm đo: -20°C – +500°C.
- Bước nhảy số đo: 0.2°C.
- Đo nhiệt độ từ xa bằng tia hồng ngoại và laser.
- D:S = 8:1.
- Cho phép đo liên tục.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) - Đồng hồ đo nhiệt độ tiếp xúc
Nhiệt kế thực phẩm 800115 – Sper Scientific
- Đo nhiệt độ tiếp xúc: -40°C – +280°C.
- Đo nhiệt độ hồng ngoại: -40°C – +200°C.
- Cài đặt cảnh báo nhiệt độ.
- An toàn thực phẩm.
- Đáp ứng tiêu chuẩn HACCP và FDA.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Súng đo nhiệt độ laser FIRT 1600 Data – Geo-Fennel
- Tầm đo -50°C – +1,600°C.
- Đo từ xa bằng hồng ngoại không tiếp xúc nguồn nhiệt.
- Thêm chức năng đo tiếp xúc.
- Cầm tay, dùng pin. D:S = 50:1.
- Đo liên tục không bóp cò.
- 2 điểm laser.
- Cài đặt giới hạn trên và dưới.
- Báo âm khi chạm ngưỡng cài đặt.
- Tự động tắt khi không sử dụng.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(2 reviews) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Máy bắn nhiệt độ 800106
- Tầm đo: -32°C – +760°C.
- Bước nhảy: 0.1°C.
- Đo bằng tia hồng ngoại, định vị bằng laser.
- Đo từ xa, không tiếp xúc nguồn nhiệt.
- D:S = 12:1.
- 1 pin vuông 9V.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Nhiệt kế điện tử hồng ngoại 800109 – Sper Scientific
- Tầm đo: -33°C – +500°C.
- Bước nhảy số đo: 0.1°C.
- Đo nhiệt độ từ xa bằng tia hồng ngoại và laser.
- D:S = 6:1.
- Cho phép đo liên tục.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Bút đo nhiệt độ hồng ngoại 800100 – Sper Scientific
- Tầm đo: -33°C – +250°C.
- Bước nhảy số đo: 0.1°C.
- Đo nhiệt độ từ xa bằng tia hồng ngoại.
- Cho phép đo liên tục.
(0 reviews) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Nhiệt kế hồng ngoại FIRT 550-Pocket – Geo-Fennel
- Đo nhiệt độ từ xa không tiếp xúc nguồn nhiệt.
- Sử dụng kỹ thuật tia hồng ngoại.
- Tầm đo: -50°C – +550°C.
- Cảnh báo âm thanh khi chạm ngưỡng cài đặt.
- Điều chỉnh hệ số phát xạ nhiệt: 0.10 – 1.00.
- D:S = 12:1.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Súng bắn nhiệt độ laser 800103 – Sper Scientific
- Tầm đo: -32°C – +535°C.
- Bước nhảy: 0.1°C.
- Đo bằng tia hồng ngoại, định vị bằng laser.
- Đo từ xa, không tiếp xúc nguồn nhiệt.
- D:S = 12:1.
- 1 pin vuông 9V.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Máy đo nhiệt độ cầm tay FIRT 800-Pocket – Geo-Fennel
- Sử dụng tia hồng ngoại kết hợp 2 tia laser.
- Tầm đo: -35°C – +800°C.
- Đo nhiệt độ từ xa, không tiếp xúc nguồn nhiệt.
- D:S = 10:1.
- Điều chỉnh ε từ. 0.10 – 1.00.
- Cầm tay.
- Dùng 1 pin 9V.
(1 review) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Camera đo nhiệt độ FIRT 1000 Datavision – Geo-Fennel
- Đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại và laser.
- Không tiếp xúc vật đo.
- Camera quay phim, chụp hình vật đo, lưu thẻ nhớ.
- Tầm đo -50°C – +1000°C.
- Kết nối máy tính qua cổng USB.
- Kết hợp đo nhiệt độ tiếp xúc bằng cảm biến nhiệt độ kiểu K.
- Pin sạc, cầm tay.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review) - Máy đo nhiệt độ hồng ngoại - Laser | Nhiệt kế hồng ngoại
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại 800111 – Sper Scientific
- Đo nhiệt độ từ xa: -50°C – +250°C.
- Đo nhiệt độ môi trường: -30°C – +100°C.
- Đo độ ẩm môi trường: 20%RH – 90%RH.
- Cảnh báo mức độ ẩm mốc bằng màu sắc đèn LED.
- Laser 2 điểm để định vị nguồn nhiệt.
- D:S = 20:1.
Được xếp hạng 5.00 5 sao(1 review)