Khúc xạ kế là một thiết bị được sử dụng để đo lường chỉ số khúc xạ của một chất. Chỉ số khúc xạ là tỉ số giữa tốc độ ánh sáng trong chân không và tốc độ ánh sáng trong một môi trường nhất định. Thiết bị này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như thực phẩm, dược phẩm, hóa học và trong nghiên cứu khoa học.
NỘI DUNG
ToggleCách hoạt động của khúc xạ kế
Khúc xạ kế hoạt động dựa trên nguyên lý khúc xạ ánh sáng. Khi một chùm ánh sáng đi qua một mẫu chất, nó sẽ bị bẻ cong (khúc xạ) do sự thay đổi tốc độ ánh sáng. Góc khúc xạ này phụ thuộc vào chỉ số khúc xạ của chất đó. Bằng cách đo góc khúc xạ, khúc xạ kế có thể xác định chỉ số khúc xạ của mẫu.
Các loại khúc xạ kế
- Cầm tay: nhỏ gọn và dễ sử dụng, thích hợp cho các ứng dụng nhanh chóng và tiện lợi trong thực địa hoặc trong phòng thí nghiệm nhỏ.
- Để bàn: thường chính xác hơn và có thể thực hiện các phép đo phức tạp hơn. Loại này thường được sử dụng trong các phòng thí nghiệm lớn hoặc trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
- Kỹ thuật số: cung cấp kết quả đo lường chính xác và nhanh chóng với màn hình hiển thị số. Chúng có thể có các tính năng bổ sung như kết nối với máy tính để lưu trữ và phân tích dữ liệu.
Ứng dụng
- Trong ngành thực phẩm: đo độ ngọt của hoa quả, mật ong và nước giải khát; đo độ mặn.
- Trong ngành dược phẩm: kiểm tra độ tinh khiết và nồng độ của các hợp chất.
- Trong ngành hóa học: phân tích các chất lỏng và kiểm tra chất lượng sản phẩm.
- Trong nghiên cứu khoa học: xác định tính chất vật lý của các chất.
Kết luận
Khúc xạ kế là một công cụ quan trọng và hữu ích trong nhiều lĩnh vực, giúp cung cấp các thông tin quan trọng về tính chất của các chất thông qua việc đo chỉ số khúc xạ.
Le Quoc Equipment nhập khẩu chính hãng Sper Scientific.
danh mục - khúc xạ kế
-
Khúc xạ kế
Máy đo tiểu đường 300005 – Sper Scientific
- Đo albumen huyết thanh – Serum albumen: 0 – 12 g/dL.
- Đo trọng lượng riêng nước tiểu – Urine specific gravity: 1.000 – 1.050.
- Đo chiết suất – Refractive index: 1.3330 – 1.3600 nD.
- Không dùng điện.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Máy đo brix – độ ngọt 0 – 65% 300051 – Sper Scientific
- Độ ngọt – brix: 0 – 65%.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Pin dùng 8,000 lần đo.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
- Thể tích mẫu nhỏ nhất: 1 ml.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Máy đo độ đường – Sugar refractometer 300052 – Sper Scientific
- Độ ngọt – brix: 40 – 88%.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Pin dùng 8,000 lần đo.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
- Thể tích mẫu nhỏ nhất: 1 ml.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế đo mật ong, nước, brix 300050 – Sper Scientific
- Đo nồng độ mật ong (honey) – Be’: 28 – 48%.
- Nước – water: 10 – 45%.
- Độ ngọt – brix: 40 – 88%.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Pin dùng 8,000 lần đo.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
- Thể tích mẫu nhỏ nhất: 1 ml.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Máy đo độ ngọt trái cây 300060 – Sper Scientific
- Đo độ ngọt – brix: 0.0 – 88%.
- Đo chiết suất – nD: 1.3330 – 1.532 nD.
- Chống vô nước IP65.
- Sử dụng pin sạc Li-Ion.
- 50,000 lần đo/lần sạc pin.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Máy đo độ ngọt brix 300053 – Sper Scientific
- Độ ngọt – brix: 0 – 88%.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Pin dùng 8,000 lần đo.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
- Thể tích mẫu nhỏ nhất: 1 ml.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Máy đo độ ngọt 300058 – Sper Scientific
- Đo độ ngọt – brix: 0.0 – 88%.
- Đo chiết suất – nD: 1.3330 – 1.5100 nD.
- Các thang đo dextran, fructose, glucose, lactose và maltose.
- Chống vô nước IP65.
- Sử dụng pin sạc Li-Ion.
- 50,000 lần đo/lần sạc pin.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế đo độ ngọt 300001 – Sper Scientific
- Đo độ ngọt (đường) – Brix: 0 – 32%.
- Độ chính xác: ±0.2%.
- Dạng ống nhòm.
- Không dùng điện.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế phòng thí nghiệm 300036 – Sper Scientific
- Đo trọng lượng riêng của nước tiểu – USG: 1.000 – 1.090.
- Protein huyết thanh – Serum Protein: 0 – 12 g/dL.
- Chiết suất – Chỉ số khúc xạ – Refractive index: 1.3330 – 1.4098 nD.
- Nhiệt độ: 0°C – 40°C.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Ống nhòm đo độ mặn 0-100ppt 300011 – Sper Scientific
- Đo độ mặn – Salinity: 0 – 100 ppt.
- Đo trọng lượng riêng – Specific gravity: 1.000 – 1.070.
- Hiển thị cùng lúc 2 thông số.
- Không dùng điện.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế đo độ mặn, ngọt 300035 – Sper Scientific
- Đo độ ngọt – Brix: 0 – 60%.
- Đo độ mặn – Salinity: 0 – 28% và 0 – 280 ppt.
- Đo chiết suất – nD: 1.3330 – 1.4419.
- Đo nhiệt độ: 0°C – 40°C.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Máy đo độ brix, nD 300059 – Sper Scientific
- Đo độ ngọt – brix: 0 – 60%.
- Đo chiết suất – nD: 1.3330 – 1.4420 nD.
- Chống vô nước IP65.
- Sử dụng pin sạc Li-Ion.
- 50,000 lần đo/lần sạc pin.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Máy đo nồng độ muối, nD, trọng lượng riêng 300062 – Sper Scientific
- Đo độ mặn – nồng độ muối – salinity: 0 – 280ppt.
- Đo trọng lượng riêng: 1.000 – 1.217.
- Đo chiết suất – nD: 1.3330 – 1.3900 nD.
- Chống vô nước IP65.
- Sử dụng pin sạc Li-Ion.
- 50,000 lần đo/lần sạc pin.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế đo chiết suất nD, độ ngọt 300033 – Sper Scientific
- Đo độ ngọt – Brix: 45 – 88%.
- Đo chiết suất – nD: 1.4098 – 1.5100.
- Đo nhiệt độ: 0°C – 40°C.
- Độ chính xác toàn tầm: 0.1%.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế đo độ ngọt, nD 300034 – Sper Scientific
- Đo độ ngọt – Brix: 0 – 88%.
- Đo chiết suất – nD: 1.3330 – 1.5100.
- Đo nhiệt độ: 0°C – 40°C.
- Độ chính xác toàn tầm: 0.1%.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế Brix cầm tay 300002 – Sper Scientific
- Đo độ ngọt (đường) – Brix: 28 – 62%.
- Độ chính xác: ±0.2%.
- Dạng ống nhòm.
- Không dùng điện.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế đo dầu xả diesel, nD 300065 – Sper Scientific
- Đo dầu xả diesel – ADBLUE (diesel exhaust fluid) : 0 – 40%.
- Đo chiết suất – nD: 1.3330 – 1.4098 nD.
- Chống vô nước IP65.
- Sử dụng pin sạc Li-Ion.
- 50,000 lần đo/lần sạc pin.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế lập trình 300037 – Sper Scientific
- Đo độ ngọt – Brix: 0 – 88%.
- Đo chiết suất – nD: 1.3330 – 1.5122.
- Đo nhiệt độ mẫu: 0°C – +40°C.
- Lập trình thang đo tùy chỉnh.
- Kết nối máy tính thông qua cổng USB và RS232.
- Lập báo cáo biểu đồ.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế đo độ mặn salinity 300054 – Sper Scientific
- Độ mặn – salinity: 0 – 28% và 0 – 280 ppt.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Pin dùng 8,000 lần đo.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
- Thể tích mẫu nhỏ nhất: 1 ml.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Máy đo độ đường trái cây 300010 – Sper Scientific
- Đo độ ngọt – brix: 0 – 32%.
- Đo trọng lượng riêng – Specific gravity: 1.000 – 1.070.
- Hiển thị cùng lúc 2 thông số.
- Không dùng điện.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Dụng cụ đo độ mặn 300006 – Sper Scientific
- Đo độ mặn – Salinity: 0 – 28%.
- Không dùng điện.
- Nhỏ gọn, bỏ túi.
- Hiệu chuẩn với nước cất.
- Vỏ bọc cao su.
(0 reviews) -
Khúc xạ kế
Khúc xạ kế đo nước tiểu, Serum, nD 300064 – Sper Scientific
- Đo trọng lượng riêng của nước tiểu – USG: 1.000 – 1.050.
- Đo protein huyết thanh – serum protein: 0 – 12 g/dL.
- Đo chiết suất – nD: 1.3330 – 1.3900 nD.
- Chống vô nước IP65.
- Sử dụng pin sạc Li-Ion.
- 50,000 lần đo/lần sạc pin.
(0 reviews)